00:00 / 00:56
连播
清屏
智能
倍速
点赞1809
00:00 / 00:44
连播
清屏
智能
倍速
点赞51
00:00 / 00:43
连播
清屏
智能
倍速
点赞37
00:00 / 00:52
连播
清屏
智能
倍速
点赞NaN
00:00 / 00:20
连播
清屏
智能
倍速
点赞1
00:00 / 00:12
连播
清屏
智能
倍速
点赞24
00:00 / 00:16
连播
清屏
智能
倍速
点赞464
00:00 / 00:32
连播
清屏
智能
倍速
点赞314
瑞 Ray6月前
副词“luôn”的用法 副词“luôn”有多种词义和用法 1. luôn 放在动词或形容词前面(也可以重叠为 luôn luôn),意思为:一直,永远,总是 Anh ấy luôn sống vì người khác. 他总是为别人而活 Mẹ tôi luôn dạy tôi phải biết tôn trọng người lớn. 我妈妈一直教我要懂得尊重长辈 Chúc bạn luôn luôn hạnh phúc, luôn luôn vui vẻ. 祝你永远幸福,永远快乐 2. luôn 放在动词后面,如果动词带补语就放在补语后面,意思为:常常,经常 Anh ấy nhắc tới bạn luôn. 他常常提到你 Mẹ tôi đến thăm tôi luôn. 我妈妈常常来看我 3. 放在动词后面(连接动词和动词后面的名词或名词词组)意义为:不停地,连续不断地, 立刻的 Làm luôn tay 不停地干 Nói luôn mồm 不停地说 Mua luôn mấy bộ 一连买几套 4. 放在动词后面,表示“立即,马上” Chuẩn bị xong, đi luôn! 准备好,马上走! Nói xong thì làm luôn! 说完马上做! Tắm rửa xong, đi ngủ luôn! 洗漱完马上去睡觉! Niềm vui luôn đi cùng những người khoan dung, của cải luôn sánh vai cùng những người biết giữ chứ tín, 快乐总是与宽容的人陪伴,财富总是与守信的人并肩 trí tuệ luôn song hành cùng những người cao thượng, sức hấp dẫn luôn xuất hiện bên người hài hước và sức khỏe luôn đến với những người vui vẻ. 智慧总是与高尚的人同行,魅力总是出现在幽默的人身边,健康总是降临在快乐的人身上 #方老师越南语 #练习说越南语 #luyện tập nói tiếng Việt
00:00 / 04:11
连播
清屏
智能
倍速
点赞2
00:00 / 00:28
连播
清屏
智能
倍速
点赞286
00:00 / 02:04
连播
清屏
智能
倍速
点赞705
00:00 / 21:22
连播
清屏
智能
倍速
点赞2122
00:00 / 01:02
连播
清屏
智能
倍速
点赞NaN
00:00 / 00:42
连播
清屏
智能
倍速
点赞169
00:00 / 01:47
连播
清屏
智能
倍速
点赞2503